CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH
CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 스럽다
가: 자야 씨, 웬일로 오늘 치마를 입었어요?
Jaya, sao hôm nay bạn mặc váy vậy?
나: 조금 여성스러워 보이고 싶어서요. 그동안 바지만 입었더니 사람들이 저를 남자로 알더라고요.
Tôi muốn trông nhìn nữ tính một chút. Bấy lâu nay tôi mặc quần nên mọi người nghĩ tôi như con trai.
가: 양강 씨의 올해 소원은 뭐예요?
Yang Gang năm nay bạn mong muốn điều gì?
나: 올해는 한국 사람들과 한국어로 자연스럽게 이야기를 할 수 있게 되면 좋겠어요.
Năm nay tôi muốn có thể nói tiếng Hàn Quốc một cách tự nhiên với người Hàn Quốc.
Tiếp từ ‘스럽다’ gắn vào danh từ với nghĩa có cảm giác hoặc tính chất giống như danh từ đó.
Jaya, sao hôm nay bạn mặc váy vậy?
나: 조금 여성스러워 보이고 싶어서요. 그동안 바지만 입었더니 사람들이 저를 남자로 알더라고요.
Tôi muốn trông nhìn nữ tính một chút. Bấy lâu nay tôi mặc quần nên mọi người nghĩ tôi như con trai.
가: 양강 씨의 올해 소원은 뭐예요?
Yang Gang năm nay bạn mong muốn điều gì?
나: 올해는 한국 사람들과 한국어로 자연스럽게 이야기를 할 수 있게 되면 좋겠어요.
Năm nay tôi muốn có thể nói tiếng Hàn Quốc một cách tự nhiên với người Hàn Quốc.
Tiếp từ ‘스럽다’ gắn vào danh từ với nghĩa có cảm giác hoặc tính chất giống như danh từ đó.
마이클 씨는 여자 친구의 얼굴을 사랑스럽다는 듯이 바라보았습니다.
Michael nhìn bạn gái một cách trìu mến.
그렇게 하는 것은 바보스러운 행동입니다.
Việc làm như thế là một hành động thật ngốc nghếch.
제 친구는 언제나 가족에 대해 자랑스럽게 말해요.
Bạn tôi thường nói chuyện về gia đình bạn ấy một cách tự hào.
Tiếp từ 롭다 có ý nghĩa gần tương đương với 스럽다, tuy nhiên khác nhau như sau:
Michael nhìn bạn gái một cách trìu mến.
그렇게 하는 것은 바보스러운 행동입니다.
Việc làm như thế là một hành động thật ngốc nghếch.
제 친구는 언제나 가족에 대해 자랑스럽게 말해요.
Bạn tôi thường nói chuyện về gia đình bạn ấy một cách tự hào.
Tiếp từ 롭다 có ý nghĩa gần tương đương với 스럽다, tuy nhiên khác nhau như sau:
Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest
Tumblr