LIST NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN CAO CẤP

Trung tâm tiếng Hàn The Korean School gửi đến bạn tổng hợp list ngữ pháp tiếng hàn cao cấp phân chia theo từng nhóm ngữ pháp.  Cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn cao cấp với công thức cụ thể. Thông qua bài viết này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về các công thức và đạt điểm cao hơn trong kỳ thi TOPIK II. 

LINK DOWNLOAD TÀI LIỆU Ở CUỐI BÀI VIẾT

  1. N – (으)로 인해서 [do, nhờ, bởi]
  2. V – 는 통에 [do, vì, tại vì, … nên…]
  3. N – (으)로 말미암아 [vì, do…]
  4. N – (으)로 해서[vì, do…]
  5. A/V – 느니만큼  [bởi vì… nên…]
  6. A/V – 느니만치[bởi vì… nên…]
  7. A/V – (으)ㄴ/는 이상 [một khi mà…, trong tình huống mà…]
  8. A/V – 기로서니  [mặc dù vì… nhưng…]
  9. A/V – 기에 망정이지  [may mà… chứ…]
  10. V – (느)ㄴ답시고 [bảo là… rồi lại/mà lại…]
  11. A/V – (으)ㅁ으로써[với việc…, bằng việc… nên]
  12. A/V – 기에  […vì vậy…]
  13. A/V – 길래[do … nên tôi…]
  14. A/V – (으)ㄴ 나머지[vì qá … ]
  15. A/V – (으)ㄹ세라 [vì lo rằng …nên… ]
  16. V아/어 대서 [vì cứ …nên… ]
  17. A/V – 아/어 놓아서-아/어놓으니[vì vốn dĩ…, vì vẫn… nên ]
  18. A/V – (으)ㄴ/는 까닭에/으로[với lí do … nên ]
  19. A/V – 아/어서인지[có lẽ vì … nên ]
  20. A/V – (으)ㄹ진대[vì … nên ]
  21. A/V- 거늘[đương nhiên vì … nên ]
  22. A/V – (으)ㄴ즉[vì … nên ]
  23. A/V- 았/었는/는지라: [vì … ]
  24. V – 느니  [Nếu … thì thà rằng/ thà…]
  25. V – (으)ㄹ 바에야  [đối với việc… mà nói thì …]
  26. A/V – 건  |  A/V – 건   [dù … hay…]
  27. A/V – (느)ㄴ다기보다는[thay vì nói là…, so với việc nói là… ]
  28. A/V – (느)ㄴ다니까 [nghe bảo là…nên…/ nói rằng là…nên…]
  29. A/V – (느)ㄴ다면서 [vừa nói là… vừa…, bảo là… đồng thời]
  30. A/V – (느)ㄴ다거나
  31. A/V – (느)ㄴ다거늘
  32. A/V – (느)ㄴ다건만
  33. A/V – (느)ㄴ다고나 할까요?[Liệu có phải là…?]
  34. A/V – (느)ㄴ다는데야 [Một khi đã nói là…]
  35. A/V – (느)ㄴ다더군요/다던데요/다더라고요
  36. A/V – (느)ㄴ다든가 – A/V – (느)ㄴ다든지
  37. A/V – (느)ㄴ다손 치더라도
  38. A/V – (느)ㄴ다지 뭐예요?[mà vẫn còn nói là…]
  39. V – 는 데(에)(는)[đối với việc, cho việc gì đó]
  40. V – 는 바  [việc]
  41. A/V – 더라도  [dù, dù rằng…]
  42. A/V- 다손 치더라도 [cho dù]
  43. A/V – (으) ㄹ지라도 [cho dù]
  44. A/V – (으)ㄴ들  [cứ cho là……. thì…]
  45. A/V – (으)ㄹ 망정  [cho dù…nhưng…]
  46. A/V – (느)ㄴ다고 치다  [cứ cho là]
  47. V – 는 셈 치다 [cứ coi như là, xem như là]
  48. (으) ㄹ지언정[dù… thì…]
  49. A/V-아/어봤자 [… thìcó ích gì…]
  50. V – 기가 무섭게 = 기가 바쁘게 [xong một cái thì, ngay sau khi]
  51. V – 자  [ngay khi… thì…]
  52. V – 는 대로 [ngay khi… thì…]
  53. V – 는 한 [chỉ với điều kiện, chỉ khi]
  54. V – (으)ㄹ라치면 [hễ…. thì, cứ… thì]
  55. V – 노라면 [Nếu cứ … thì…]
  56. V –  거들랑[Nếu … thì…]
  57. V –  (으)면 몰라도 [Giả sử như không làm gì đó… thì…]
  58. A/V – (느)냐에 달려 있다 [phụ thuộc vào]
  59. V – 기 나름이다[tùy vào việc, tuỳ thuộc]
  60. N은 /는 N대로 [N thì N chứ…]
  61. A/V – 건만 [thế nhưng, nhưng mà]
  62. V – 고도[mà lại…]
  63. A/V – 듯이 [như, như thể]
  64. V – 다시피 하다 [gần như..]
  65. V – 다시피[như..]
  66. A/V – 거니와 […thêm vào đó]
  67. A/V – (으)려니와 […thêm vào đó]
  68. A/V – 기는 커녕 […. huống chi, huống hồ…]
  69. A/V – (으)ㄹ 뿐더러[không những chỉ….mà còn]
  70. A/V – 되 [nhưng …]
  71. N을 /를 비롯해서[bắt đầu từ…, tiêu biểu như…, bao gồm cả…]
  72. V – 아 /어 대다 [cứ…]
  73. V – 기 일쑤이다 [thường xuyên, thường, hay…]
  74. V – 는 둥 마는 둥하다 [làm cũng như không làm, làm qua loa, làm cho có]
  75. A/V – (으) 리만치 [đến mức…, đến nỗi…]
  76. A/V – 다 못해 [không thể V hơn nữa/thêm nữa] [A đến độ..]
  77. V – (느)ㄴ다는 것이 [định … nhưng không ngờ lại …]
  78. V – (으)려고 들다
  79. – (으)려다가  [đang định … nhưng lại …]
  80. A/V – 는 듯이  [cứ như là, như thể là…]
  81. A/V – (느) ㄴ다는 듯이 [như thể nói rằng…]
  82. A/V – (으)ㄴ/는/(으)ㄹ듯하다 [có vẻ như…]
  83. A/V – (으) ㄹ 게 뻔하다 [chắc chắn sẽ…]
  84. V – (으) ㄹ 법하다[đương nhiên, hiển nhiên…]
  85. A/V – (으)ㄹ 리가 없다/있다 [có/không có lý nào…]
  86. V – 기 십상이다 [dễ dàng…]
  87. A/V – 기/게 마련이다 [tất nhiên, đương nhiên là..]
  88. A/V – 는 법이다 [đương nhiên, hiển nhiên là, chắc chắn là…]
  89. A/V – (으)ㄴ/는가 하면[nếu có … thì cũng có…]
  90. A – (으)니A – (으)니 하다 / V – 느니V – 느니 하다
  91. V – (으)랴V – (으)랴 [vừa lo (làm việc..)… vừa lo( làm việc)…]
  92. N(이)며 N(이)며 = N(이)면 N(이)면 [vừa … vừa../ và]
  93. V – (으)ㄴ 끝에 [sau khi…]
  94. V – 아/어 내다[cố gắng]
  95. – 데요
  96. V/A – (으)ㄴ/는 가운데 [giữa lúc, trong lúc]
  97. A/V – (으)ㄴ/는 마당에 [trong hoàn cảnh.., với tình hình…]
  98. N치고 [Đã là…thì… ]/ [so với…thì…]
  99. (으) ㅁ에 따라 [cùng với việc]
  100. 여간A/V – 지 않다 [hết sức…, vô cùng]
  101. A – 기가 이를 데 없다 [không còn gì…hơn, quá ư là…]
  102. A – 기 짝이 없다[không còn gì…hơn, thật là…]
  103. V – (으)ㄹ 래야 V – (으)ㄹ 수가 없다[có muốn … cũng không thể]

 

Tham khảo thêm các kiến thức ngữ pháp topik II tại đây: https://thekoreanschool.com/tai-lieu-tks/ngu-phap-topik-ii/

Nhận thêm nhiều thông tin hay và thú vị tại website: thekoreanschool.com hoặc www.trungtamtienghantks.com

Các Bạn Có Thể Tham Khảo Thêm Các Khóa Học Của The Korean School Tại Đây:

https://thekoreanschool.com/lich-hoc-dang-ky
https://www.trungtamtienghantks.com/dang-ky.html
TKS hỗ trợ gì cho việc học của các bạn?
Bài giảng online để học sinh học lại bất cứ lúc nào:
SC1: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-so-cap-1/
SC2: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-so-cap-2/
TC1: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-trung-cap-1/

TOPIK II: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-topik-ii/
Sách bài tập nâng cao, biên soạn riêng theo giáo trình chuẩn.
Hệ thống test online có thể ôn tập bất cứ lúc nào.

Lý Do Các Bạn Chọn The Korean School?

Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm TOPIK 5+6.
Chương trình học biên soạn kĩ lưỡng với nhiều bài kiểm tra
Phương tiện học tập hiện đại và phù hợp với người đi làm, sinh viên định hướng hỗ trợ công việc tương lai.
Khối lượng học tập lớn, giúp việc học hiệu quả và nhanh.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL
Hotline: 0936346595
Website: www.thekoreanschool.com
Website: www.trungtamtienghantks.com
Email: thekoreanschool.hanoi@gmail.com