CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN
CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 도록 하다
가: 감기에 걸려서 열이 나고 머리도 아파요.
Vì bị cảm cúm nên tôi bị sốt và cũng đau đầu nữa..
나: 약을 먹고 나서 며칠 동안 푹 쉬도록 하세요.
Uống thuốc xong rồi nghỉ ngơi vài hôm nhé.
가: 약속 시간이 언제라고 하셨지요?
Anh bảo giờ hẹn là mấy giờ cơ?
나: 다음 주 금요일 2시예요. 중요한 약속이니까 잊지 말도록 하세요.
2h chủ nhật tuần sau. Vì cuộc hẹn quan trọnq nên đừng quên nhé.
Sử dụng cấu trúc này để chỉ dẫn hoặc gợi ý hành động cho người khác, về mức độ thì cấu trúc này mạnh hơn so với -아/어 보세요 nhưng lại nhẹ nhàng hơn so với cấu trúc -(으)세요:
Vì bị cảm cúm nên tôi bị sốt và cũng đau đầu nữa..
나: 약을 먹고 나서 며칠 동안 푹 쉬도록 하세요.
Uống thuốc xong rồi nghỉ ngơi vài hôm nhé.
가: 약속 시간이 언제라고 하셨지요?
Anh bảo giờ hẹn là mấy giờ cơ?
나: 다음 주 금요일 2시예요. 중요한 약속이니까 잊지 말도록 하세요.
2h chủ nhật tuần sau. Vì cuộc hẹn quan trọnq nên đừng quên nhé.
Sử dụng cấu trúc này để chỉ dẫn hoặc gợi ý hành động cho người khác, về mức độ thì cấu trúc này mạnh hơn so với -아/어 보세요 nhưng lại nhẹ nhàng hơn so với cấu trúc -(으)세요:
건강에 안 좋으니까 담배를 끊도록 하세요.
Hãy bỏ thuốc lá đi vì nó không tốt cho sức khỏe đâu.
그럼 내일 10시에 회의하도록 합시다.
Vậy thì chúng ta hãy họp lúc 10h ngày mai,
내일부터 학교에 지각하지 말도록 하세요.
Kể từ ngày mai bạn đừng đi học muộn nữa.
1. Cấu trúc này chỉ kết hợp với câu mệnh lệnh và thỉnh dụ. Vì thế, không kết hợp với -아/어서 để chỉ lý do trong cùng một câu.
기침이 심해서 약을 먹도록 하세요. (X)
ᅳ> 기침이 심하니까 약을 먹도록 하세요. (〇)
2. Sử dụng cấu trúc -도록 하겠습니다 để phúc đáp lại câu chỉ dẫn với ý nghĩa người nói sẽ thực hiện hành động như được yêu cầu.
가: 기말시험을 잘 봐야 진급할 수 있으니까 열심히 공부하도록 하세요.
Bạn phải thi tôt kỳ thi cuối khóa mới được lên lớp, vì thế hãy học thật chăm chỉ.
나: 네, 열심히 공부하도록 하겠습니다.
Vâng, tôi sẽ học thật chăm chỉ.
Hãy bỏ thuốc lá đi vì nó không tốt cho sức khỏe đâu.
그럼 내일 10시에 회의하도록 합시다.
Vậy thì chúng ta hãy họp lúc 10h ngày mai,
내일부터 학교에 지각하지 말도록 하세요.
Kể từ ngày mai bạn đừng đi học muộn nữa.
1. Cấu trúc này chỉ kết hợp với câu mệnh lệnh và thỉnh dụ. Vì thế, không kết hợp với -아/어서 để chỉ lý do trong cùng một câu.
기침이 심해서 약을 먹도록 하세요. (X)
ᅳ> 기침이 심하니까 약을 먹도록 하세요. (〇)
2. Sử dụng cấu trúc -도록 하겠습니다 để phúc đáp lại câu chỉ dẫn với ý nghĩa người nói sẽ thực hiện hành động như được yêu cầu.
가: 기말시험을 잘 봐야 진급할 수 있으니까 열심히 공부하도록 하세요.
Bạn phải thi tôt kỳ thi cuối khóa mới được lên lớp, vì thế hãy học thật chăm chỉ.
나: 네, 열심히 공부하도록 하겠습니다.
Vâng, tôi sẽ học thật chăm chỉ.
Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest
Tumblr