CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN

CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다

가: 자야 씨,왜 숙제 안 하셨어요?
Jaya à, sao em không làm bài tập?
나: 오늘 숙제가 있었어요? 저는 숙제가 있는 줄 몰랐어요. 숙제가 없는 줄 알았어요.
Hôm nay có bài tập ạ? Em không biết có bài tập. Em cứ tưởng không có bài tập ạ.

가: 은혜 씨 남편 보셨어요? 정말 멋있던데요.
Bạn thấy chồng Euyhye chưa? Anh ấy đẹp trai lắm.
나: 은혜 씨가 결혼을 됐어요? 저는 은혜 씨가 결혼한 줄 몰랐어요. 결혼 안 한 줄 알았어요.
Euyhe đã lấy chồng à? Tôi không biết là cô ấy đã lấy chồng. Cứ tưởng cô ấy chưa kết hôn cơ.

Cấu trúc -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다 diễn tả những điều người nói không nhận biết hoặc không tiên liệu trước được. Ngược lại, -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 알았다 diễn tả người nói nghĩ là, tưởng là, biết rằng như vậy nhưng thực sự không phải vậy.

 
​앤디 씨가 오늘 학교에 온 줄 알았어요. 학교에 오지 않은 줄 몰랐어요.
Tôi nghĩ rằng hôm nay Andy đến trường. Tôi không nghĩ cậu ấy nghỉ.
바람이 많이 불어서 날씨가 추운 줄 알았어요. 그런데 밖에 나오니까 춥지 않아요.
Gió thổi mạnh nên tôi tưởng thời tiết lạnh. Nhưng khi đi ra ngoài thì lại không thấy lạnh lắm.
저는 주영 씨가 중국 사람인 줄 몰랐어요. 한국 사람인 줄 알았어요.
Tôi không biết Juyeong là người Trung Quốc. Tôi cứ tưởng cô ấy là người Hàn Quốc.
Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest
Tumblr

Leave a Reply