CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN
CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는 반면에
가: 지금 다니고 있는 회사가 어때요?
Bạn thích công ty hiện tại bạn đang đi làm không?
나: 일은 많은 반면에 월급은 적어서 회사를 옮길까 해요.
Công việc nhiều nhưng trái lại lương lại thấp nên tôi định chuyển công ty khác.
가: 양강 씨는 정말 운동을 잘하네요!
Yang Gang giỏi thể thao thế nhỉ?
나: 하하! 저는 운동은 잘하는 반면에 공부는 못해요.
Haha, tôi giỏi thể thao nhưng học lại yếu.
Sử dụng cấu trúc này khi diễn tả một thực tế mà hai mệnh đề có nội dung trái ngược nhau. Ngoài ra có thể sử dụng khi muốn diễn đạt cả mặt tích cực và tiêu cực về một sự việc nào đó trong cùng một câu. Có thể dùng dưới dạng lược bỏ tiểu từ 에 là -(으)ㄴ/는 반면
Bạn thích công ty hiện tại bạn đang đi làm không?
나: 일은 많은 반면에 월급은 적어서 회사를 옮길까 해요.
Công việc nhiều nhưng trái lại lương lại thấp nên tôi định chuyển công ty khác.
가: 양강 씨는 정말 운동을 잘하네요!
Yang Gang giỏi thể thao thế nhỉ?
나: 하하! 저는 운동은 잘하는 반면에 공부는 못해요.
Haha, tôi giỏi thể thao nhưng học lại yếu.
Sử dụng cấu trúc này khi diễn tả một thực tế mà hai mệnh đề có nội dung trái ngược nhau. Ngoài ra có thể sử dụng khi muốn diễn đạt cả mặt tích cực và tiêu cực về một sự việc nào đó trong cùng một câu. Có thể dùng dưới dạng lược bỏ tiểu từ 에 là -(으)ㄴ/는 반면
지하철은 빠른 반면에 출퇴근 시간에는 사람이 많습니다.
Tàu điện ngầm nhanh nhưng đông đúc vào giờ cao điểm.
민수 씨는 읽기는 잘하는 반면에 말하기는 잘 못해요.
Min-su đọc giỏi nhưng ngược lại nói thì lại kém.
저 연기자는 연기를 잘한다고 호평을 받은 반면 악평도 많이 들었어요.
Diễn viên đó nhận được nhiều lời khen diễn xuất nhưng cũng bị chỉ trích nhiều.
Khi mệnh đề trước và sau tương phản, có thể được sử dụng cấu trúc -(으)ㄴ/는 데 반해.
그 집은 비싼 데 반해 주변 환경은 별로 안 좋은 것 같습니다.
Ngôi nhà đó đắt nhưng ngược lại môi trường xung quanh có vẻ không tốt lắm.
요즘 수입은 증가하는 데 반해 수출은 감소하고 있습니다.
Gần đây nhập khẩu tăng lên nhưng xuất khẩu lại giảm.
Tàu điện ngầm nhanh nhưng đông đúc vào giờ cao điểm.
민수 씨는 읽기는 잘하는 반면에 말하기는 잘 못해요.
Min-su đọc giỏi nhưng ngược lại nói thì lại kém.
저 연기자는 연기를 잘한다고 호평을 받은 반면 악평도 많이 들었어요.
Diễn viên đó nhận được nhiều lời khen diễn xuất nhưng cũng bị chỉ trích nhiều.
Khi mệnh đề trước và sau tương phản, có thể được sử dụng cấu trúc -(으)ㄴ/는 데 반해.
그 집은 비싼 데 반해 주변 환경은 별로 안 좋은 것 같습니다.
Ngôi nhà đó đắt nhưng ngược lại môi trường xung quanh có vẻ không tốt lắm.
요즘 수입은 증가하는 데 반해 수출은 감소하고 있습니다.
Gần đây nhập khẩu tăng lên nhưng xuất khẩu lại giảm.
Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest
Tumblr