LIST NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG  CẤP

Trung tâm tiếng Hàn The Korean School gửi đến bạn tổng hợp list ngữ pháp tiếng hàn trung cấp phân chia theo từng nhóm ngữ pháp.  Cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn trung cấp với công thức cụ thể. Thông qua bài viết này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về các công thức và đạt điểm cao hơn trong kỳ thi TOPIK II. 

LINK DOWNLOAD TÀI LIỆU Ở CUỐI BÀI VIẾT

I. Nguyên nhân, kết quả

  1. N – ()거든요, A/V – 거든요.
  2. N – ()잖아요, A/V – 잖아요.
  3. V – 느라고
  4. V – 바람에
  5. A/V – ()/ 탓에
  6. A/V – ()ㄹ까 ()
  7. A/V – 해서

II. Diễn tả sự tương phản

  1. A/V – 기는 하지만, A/V – 기는 A/V – 지만
  2. A/V – ()/는데도
  3. A/V – ()/ 반면()

 

III. Diễn tả hành động gián đoạn

  1. V – 길이다/ 길에
  2. V – 다가

 

IV. Diễn tả điều kiện và giả định

  1. A/V – /어야
  2. A/V – 거든
  3. A – 다면, V – /는다면 
  4. A/V – /었더라면
  5. V – () 뻔하다

V. Phỏng đoán và suy đoán

  1. A – / 보이다
  2. A/V – () 텐데
  3. A/V – () 테니까
  4. A/V – ()ㄹ지도 모르다
  5. A/V – ()//() 모양이다
  6. A/V – ()ㄹ걸요
  7. A/V – ()//() 몰랐다/알았다
  8. A – ()ㄴ가 보다, V – 보다

  VI. Diễn tả trạng thái hành động

  1. V – / 놓다
  2. V – / 두다
  3. V –() 채로
  4. V – ()/ 대로

 

VII. Thái độ và thói quen

  1. A/V – 기는요
  2. V – 하다
  3. A/V – ()/ 척하다 = 체하다

 

VIII. Lựa chọn

  1. A/V – ()/ 대신() – N + 대신()
  2. 아무 + () / 아무 +
  3. N – ()라도
  4. A/V – 든지 A/V – 든지

XIV. Hồi tưởng

  1. A/V – N
  2. A/V – 더라고요
  3. A/V – 던데요
  4. A/V – 더군요

XV. Sự hoàn tất của hành động

  1. V – / 버리다
  2. V – 말다
  3. V – /었다()
  4. A/V – /었던 N

 

  1. Đặc điểm, tính chất
  2. A/V – ()/ 편이다
  3. N – 스럽다
  4. N – 답다

XII. Trích dẫn gián tiếp

  1. A/V – 다고요?
  2. A/V – 다고 하던데
  3. A/V – 다면서요?
  4. A/V – 다니요?

XIII. Quyết tâm và ý đồ

  1. V – () ㄹ까 하다
  2. V – 고자
  3. V – ()려던 참이다
  4. V – /어야지요
  5. V – () V – ()

 

 

XIV. Gợi ý và lời khuyên

  1. V – () 만하다
  2. V – 도록 하다
  3. V – 그래요?

 XV. Hình thức bị động

  1. 단어 피동 / 피동사
  2. V – /어지다
  3. V – 되다

 

XVI. Hình thức sai khiến

  1. 단어 사동/ 사동사
  2. V – 하다

 

 XVII. Bổ sung thông tin

  1. A/V – () 뿐만 아니라
  2. A/V – () / 데다가
  3. N – 조차
  4. N – 해도

 

XVIII. Mức độ

  1. A/V – () 정도로
  2. N – 하다
  3. A/V – () / /() 만큼

XIX. Phát hiện và kết quả

  1. V – 보니
  2. V – 보니
  3. V – 보면
  4. A/V – 더니
  5. V – /었더니
  6. A/V – 다가는
  7. A/V – ()/ 셈이다

 XX. Nhấn mạnh

  1. A/V – 얼마나 ()/는지 모르다
  2. A/V – () 수밖에 없다
  3. A/V – () 뿐이다
  4. N – ()야말로

 

XXI. Mục đích

  1. A/V –
  2. A/V – 도록

 

XXII. Diễn tả sự vô ích

  1. V – () 마나
  2. A/V – /어봤자

 

XXIII. Hối hận

  1. V – ()ㄹ걸 그랬다
  2. A/V – /었어야 했는데

 

XXIV. Thời gian và trật tự hành động

  1. V – / 가지고
  2. N – 만에
  3. V – / 어다가
  4. V- 고서

 

Tham khảo thêm các kiến thức ngữ pháp topik II tại đây: https://thekoreanschool.com/tai-lieu-tks/ngu-phap-topik-ii/

Nhận thêm nhiều thông tin hay và thú vị tại website: thekoreanschool.com hoặc www.trungtamtienghantks.com

Các Bạn Có Thể Tham Khảo Thêm Các Khóa Học Của The Korean School Tại Đây:

https://thekoreanschool.com/lich-hoc-dang-ky
https://www.trungtamtienghantks.com/dang-ky.html
TKS hỗ trợ gì cho việc học của các bạn?
Bài giảng online để học sinh học lại bất cứ lúc nào:
SC1: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-so-cap-1/
SC2: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-so-cap-2/
TC1: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-trung-cap-1/

TOPIK II: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-topik-ii/
Sách bài tập nâng cao, biên soạn riêng theo giáo trình chuẩn.
Hệ thống test online có thể ôn tập bất cứ lúc nào.

Lý Do Các Bạn Chọn The Korean School?

Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm TOPIK 5+6.
Chương trình học biên soạn kĩ lưỡng với nhiều bài kiểm tra
Phương tiện học tập hiện đại và phù hợp với người đi làm, sinh viên định hướng hỗ trợ công việc tương lai.
Khối lượng học tập lớn, giúp việc học hiệu quả và nhanh.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL
Hotline: 0936346595
Website: www.thekoreanschool.com
Website: www.trungtamtienghantks.com
Email: thekoreanschool.hanoi@gmail.com