TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP (CÓ FILE PDF)

Để học tốt tiếng Hàn, việc nắm vững ngữ pháp là vô cùng quan trọng. Ngữ pháp tiếng Hàn có hệ thống phức tạp, đòi hỏi người học phải có sự đầu tư thời gian và công sức. Nhằm giúp người học tiếng Hàn có thể tiếp cận và nắm vững ngữ pháp một cách dễ dàng, Trung tâm tiếng Hàn The Korean School đã biên soạn cuốn sách “Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp”.

Cuốn sách này được biên soạn dựa trên chương trình giảng dạy tiếng Hàn của Trung tâm The Korean School, bao gồm các cấu trúc ngữ pháp cơ bản và nâng cao. Mỗi cấu trúc ngữ pháp được trình bày một cách chi tiết, rõ ràng, đi kèm với ví dụ minh họa và dịch tiếng Việt. Cuốn sách được sắp xếp theo trình độ từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả.

Cuốn sách “Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp” là một tài liệu học tập hữu ích dành cho người học tiếng Hàn ở trình độ Sơ cấp. Trung tâm tiếng Hàn The Korean School hy vọng cuốn sách này sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy của người học tiếng Hàn trên con đường chinh phục ngôn ngữ Hàn Quốc. Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những lỗi mà trung tâm chưa thể rà soát ngay, vậy mong quý bạn đọc thông cảm và góp ý thêm để tài liệu thêm hoàn thiện. Trân trọng!

Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp:

  1. A/V – /어서 [vì… nên…, do… nên…]
  2. A/V – ()니까 [vì… nên…, do… nên…]
  3. N 때문에, A /V – 때문에 [tại… nên.., do… nên…]
  4. N – ()거든요, A/V – 거든요 [vì…] / […đấy nhé]
  5. N – ()잖아요, A/V – 잖아요 [vì… mà, mà]
  6. N –(), A/V – [1. và, còn]
  7. A/V – 거나 [hoặc …, hay …]
  8. A/V – 지만 [nhưng]
  9. A/V – ()/는데 [nhưng, còn,…] / [nên…]
  10. N 전에, V – 전에 [trước khi…]
  11. N 후에, V – () 후에 [sau khi…]
  12. V – 나서 [xong rồi thì…]
  13. V – 나면 [nếu làm…xong thì…]
  14. V – 나니 [xong rồi thì…]
  15. V – /어서 [để rồi]
  16. V – [rồi]
  17. N , A/V – () [khi…]
  18. A/V – ()면서 [vừa…vừa…]
  19. A/V – () [vừa…vừa…] / [và]
  20. N , V – [đang…], [đang trong quá trình…]
  21. V – 자마자 [ngay sau khi…]
  22. N 동안, V – 동안 [trong lúc…], [trong khi…]
  23. V – () [đã bao lâu từ khi làm một việc gì đó]
  24. V – 길에 [đang trên đường]
  25. V – 도중에 [trong lúc…]
  26. V – 있다 [đang…]
  27. V – 다가 [đang A thì B]
  28. A/V – () 있다/ 없다. [có thể…, không thể…]
  29. A/V – () 알다/ 모르다. [biết cách, không biết cách làm gì đó]
  30. V – ()세요 | ()십시오. [hãy], [vui lòng]
  31. V – 말다: 마세요. / 맙시다. [đừng…]
  32. A/V – /어야 되다 / 하다. [phải…]
  33. A/V – /어도 되다. [được phép làm gì đó]
  34. A/V – () 되다. [không được]
  35. A/V – 않아도 되다. [không cần … cũng được]
  36. V – ()ㄹ까요? [tôi làm… nhé?] / [(chúng mình)… nhé?] / [nhỉ?]
  37. V – () ㅂ시다. [Hãy cùng], [Chúng ta cùng]
  38. V – () 시겠어요? [bạn sẽ … chứ?]
  39. V – ()ㄹ래요? [1. bạn sẽ…? tôi sẽ…] / [ Cùng… nhé?]
  40. V – 싶다. [muốn…]
  41. A/V – /었으면 좋겠다. [nếu…thì tốt] [ước gì…]
  42. A/V – 기를 바라다 [hi vọng rằng…]
  43. V – / 보다. [Thử…] [Đã từng, đã thử…]
  44. V – () 적이 있다/ 없다. [Đã từng, đã từng thử/ chưa từng]
  45. V – () 가다/ 오다 / 다니다[Đi làm gì đó]
  46. V – ()려고 [để…]
  47. V – ()려고 하다. [định…]
  48. N/ 위해(), V – 위해() [để…] / [vì N]
  49. V – 기로 하다. [quyết định sẽ…], [định sẽ…]
  50. V – ()ㄹ까 하다 [phân vân sẽ]
  51. A/V – () [nếu]
  52. V – ()려면 [nếu muốn… , nếu định…]
  53. A/V – /어도 [cho dù…]
  54. A – /어지다 [trở nên….]
  55. V – 되다 [trở nên] [làm được gì đó] / [được làm gì đó]
  56. A/V – 겠어요. [sẽ…], [chắc sẽ…]
  57. A/V – () 거예요. [sẽ…], [chắc sẽ…]
  58. A/V – ()// () 같다. [hình như…], [dường như…]
  59. A – / 보이다 [trông/nhìn có vẻ …]
  60. A/V – () 텐데 [chắc sẽ… nên, sẽ …đấy, nên…]
  61. A/V – () 테니까 [Vì tôi sẽ làm gì đó nên…] / [chắc là sẽ… nên…]
  62. A – 군요, V – 는군요 [….thế!], […đấy!]
  63. A/V – 네요 [….thế!], […đấy!]
  64. ()/는지 알다 / 모르다 /… [biết / không biết rằng…]
  65. V – 데에 걸리다/들다/… [đối với, cho việc gì đó…]
  66. A/V – 지요? [chứ…]
  67. A – ()ㄴ가요? V –나요?
  68. A –/ 하다 [cảm thấy…]

 

 

File PDF Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp:

Tham khảo thêm các kiến thức ngữ pháp topik II tại đây: https://thekoreanschool.com/tai-lieu-tks/ngu-phap-topik-ii/

Nhận thêm nhiều thông tin hay và thú vị tại website: thekoreanschool.com hoặc www.trungtamtienghantks.com

Các Bạn Có Thể Tham Khảo Thêm Các Khóa Học Của The Korean School Tại Đây:

https://thekoreanschool.com/lich-hoc-dang-ky.
https://www.trungtamtienghantks.com/dang-ky.html
TKS hỗ trợ gì cho việc học của các bạn?
Bài giảng online để học sinh học lại bất cứ lúc nào:
SC1: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-so-cap-1/
SC2: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-so-cap-2/
TC1: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-trung-cap-1/

TOPIK II: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-topik-ii/
Sách bài tập nâng cao, biên soạn riêng theo giáo trình chuẩn.
Hệ thống test online có thể ôn tập bất cứ lúc nào.

Lý Do Các Bạn Chọn The Korean School?

Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm TOPIK 5+6.
Chương trình học biên soạn kĩ lưỡng với nhiều bài kiểm tra
Phương tiện học tập hiện đại và phù hợp với người đi làm, sinh viên định hướng hỗ trợ công việc tương lai.
Khối lượng học tập lớn, giúp việc học hiệu quả và nhanh.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL
Hotline: 0936346595
Website: www.thekoreanschool.com
Website: www.trungtamtienghantks.com
Email: thekoreanschool.hanoi@gmail.com