TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TỪ TOPIK 1 ĐẾN TOPIK 6

Trung tâm tiếng Hàn The Korean School gửi đến bạn tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn từ topik 1 đến topik 6 phân chia theo từng nhóm ngữ pháp.  Cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp với công thức cụ thể. Thông qua bài viết này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về các công thức và đạt điểm cao hơn trong kỳ thi TOPIK . 

LINK DOWNLOAD TÀI LIỆU Ở CUỐI BÀI VIẾT

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP

  1. A/V – 아/어서 [vì… nên…, do… nên…]
  2. A/V – (으)니까 [vì… nên…, do… nên…]
  3. N 때문에, A /V – 기 때문에 [tại… nên.., do… nên…]
  4. N – (이)거든요, A/V – 거든요 [vì…] / […đấy nhé]
  5. N – (이)잖아요, A/V – 잖아요 [vì… mà, mà]
  6. N –(이)고, A/V – 고 [1. và, còn]
  7. A/V – 거나 [hoặc …, hay …]
  8. A/V – 지만  [nhưng]
  9. A/V – (으)ㄴ/는데 [nhưng, còn,…] / [nên…]
  10. N 전에, V – 기 전에 [trước khi…]
  11. N 후에, V – (으)ㄴ 후에 [sau khi…]
  12. V – 고 나서 [xong rồi thì…]
  13. V – 아/어서 [để rồi]
  14. V – 고 [rồi]
  15. N 때, A/V – (으)ㄹ 때 [khi…]
  16. A/V – (으)면서 / 며 [vừa…vừa…]
  17. A/V – (으)며 [vừa…vừa…] / [và]
  18. N 중, V – 는 중 [đang…], [đang trong quá trình…]
  19. V – 자마자 [ngay sau khi…]
  20. N 동안, V – 는 동안  [trong lúc…], [trong khi…]
  21. V – (으) ㄴ 지 [Đã bao lâu từ khi làm một việc gì đó]
  22. V – 는 길에 [Đang trên đường]
  23. V – 다가 [Đang A thì B]
  24. A/V – (으)ㄹ 수 있다/ 없다. [có thể…, không thể…]
  25. A/V – (으)ㄹ 줄 알다/ 모르다. [biết cách, không biết cách làm gì đó]
  26. V – (으)세요 | (으)십시오. [hãy], [vui lòng]
  27. V – 지 말다:지 마세요. / 지 맙시다.  [đừng…]
  28. A/V – 아/어야 되다 / 하다. [phải…]
  29. A/V – 아/어도 되다. [được phép làm gì đó]
  30. A/V – (으)면 안 되다. [không được]
  31. A/V – 지않아도 되다. [không cần … cũng được]
  32. V – (으)ㄹ까요? [tôi làm… nhé?] / [(chúng mình)… nhé?] / [nhỉ?]
  33. V – (으) ㅂ시다. [Hãy cùng], [Chúng ta cùng]
  34. V – (으) 시겠어요? [bạn sẽ … chứ?]
  35. V – (으)ㄹ래요? [1. bạn sẽ…? tôi sẽ…]/ [ Cùng… nhé?]
  36. V – 고 싶다.  [muốn…]
  37. A/V – 았/었으면 좋겠다. [nếu…thì tốt] [ước gì…]
  38. A/V – 기를 바라다 [hi vọng rằng…]
  39. V – 아/어 보다. [Thử…] [Đã từng, đã thử…]
  40. V – (으)ㄴ 적이 있다/ 없다. [Đã từng, đã từng thử…/ chưa từng]
  41. V – (으)러 가다/ 오다 / 다니다…[Đi làm gì đó]
  42. V – (으)려고 [để…]
  43. V – (으)려고 하다. [định…]
  44. N을/를 위해(서), V – 기 위해(서) [để…] / [vì N]
  45. V – 기로 하다. [quyết định sẽ…], [định sẽ…]
  46. V – (으)ㄹ까 하다 [phân vân sẽ]
  47. A/V – (으)면 [nếu]
  48. V – (으)려면 [nếu muốn…, nếu định…]
  49. A/V – 아/어도. [cho dù…]
  50. A – 아/어지다 [trở nên….]
  51. V – 게 되다 [trở nên] [làm đượcgì đó] / [được làm gì đó]
  52. A/V – 겠어요. [sẽ…], [chắc sẽ…]
  53. A/V – (으)ㄹ 거예요. [sẽ…], [chắc sẽ…]
  54. A/V – (으)ㄴ/는/ (으)ㄹ 것 같다. [hình như…], [dường như…]
  55. A – 아/어 보이다 [trông/nhìn có vẻ…]
  56. A/V – (으)ㄹ 텐데 [chắc sẽ… nên, sẽ …đấy, nên…]
  57. A/V – (으)ㄹ 테니까 [Vì tôi sẽ làm gì đó nên…] / [chắc là sẽ… nên…]
  58. A – 군요, V – 는군요 [….thế!],[…đấy!]
  59. A/V – 네요 [….thế!],[…đấy!]

LIST NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP

  1. V – 느라고  [vì mải làm gì đó nên…]
  2. V – 는바람에 [chẳng qua là vì…]
  3. A/V – (으)ㄴ/는탓에 [tại vì…]
  4. A/V – (으)ㄹ까봐(서) [vì sợ rằng, e rằng nên…]
  5. A/V – 고해서 [chủ yếu vì…]
  6. A/V – 기는하지만, A/V – 기는 A/V – 지만 [đúng là… nhưng]
  7. A/V – (으)ㄴ/는데도[Mặc dù…nhưng …” , dù…nhưng (vẫn)…]
  8. A/V – (으)ㄴ/는반면(에)  [trái lại, nhưng]
  9. V – 는 사이에 [trong lúc, giữa lúc làm gì đó]
  10. A/V – 아/어야[chỉ khi…….mới……., chỉ có…….mới…….]
  11. A/V – 거든[nếu…]
  12. A – 다면, V – ㄴ/는다면 [Giả sử, nếu như…]
  13. A/V – 았/었더라면[Nếu mà đã… thì đã…”, “Giả sử đã… thì đã]
  14. V – (으)ㄹ뻔하다 [suýt chút nữa]
  15. A – 아/어보이다  [có vẻ…”, trông/nhìn có vẻ/như là…]
  16. A/V – (으)ㄹ지도모르다 [không biết chừng…]
  17. A/V – (으)ㄴ/는/(으)ㄹ모양이다 [chắc là, có vẻ như…]
  18. A/V – (으)ㄹ걸요[có lẽ, chắc là]
  19. A/V – (으)ㄴ/는/(으)ㄹ줄 몰랐다/알았다 [không biết/cứ tưởng]
  20. A – (으)ㄴ가보다, V – 나 보다 [Có vẻ…”, “chắc là…]
  21. V – 아/어놓다 […sẵn rồi, …sẵn, trước rồi]
  22. V – 아/어두다 […sẵn rồi, …sẵn, trước rồi].  
  23. V –(으)ㄴ채로 [vẫn đang, trong trạng thái, vẫn cứ…]
  24. V – (으)ㄴ/ 는대로 [như, cứ như, theo như..]
  25. A/V – 기는요[…gì mà…, … đâu mà…]
  26. V – 곤하다  [thường hay, thường…]
  27. A/V – (으)ㄴ/는척하다 = 체하다 [làm như, giả vờ, giả bộ như]
  28. A/V – (으)ㄴ/는대신(에) – N + 대신(에) [thay vì, thay cho] / [bù lại]
  29. 아무+ (이)나 / 아무 + 도 [bất cứ, bất kỳ]
  30. N – (이)라도[cho dù là…]
  31. A/V – 든지A/V – 든지 [hoặc là…hoặc là]
  32. A/V – 던N [đã từng thường…] / [đang… dở]
  33. A/V – 더라고요[tôi thấy rằng…]
  34. A/V – 던데요[tôi thấy… đấy chứ]
  35. A/V – 더군요[tôi thấy rằng…]
  36. V – 아/어버리다 [hết rồi, mất rồi, …rồi]
  37. V – 고말다 [cuối cùng thì…, mất rồi]
  38. V – 았/었다(가) […xong rồi thì lại….]
  39. A/V – 았/었던N
  40. A/V – (으)ㄴ/는편이다 [vào loại.., thuộc diện…]
  41. N – 스럽다
  42. N – 답다
  43. A/V – 다고요? [bạn vừa nói là…? gì cơ? đúng không?]
  44. A/V – 다고하던데 [tôi thấy anh chị ấy/người ta nói là…]
  45. A/V – 다면서요?[nghe nói…, hình như bạn đã nói rằng … phải không?]
  46. A/V – 다니요? [đã nói là… ư?, Có thật là nói… như vậy không?]
  47. (으)ㄹ 까 – (으)ㄹ까 하다 / (으)ㄹ까 말까 하다 [dự định, phân vân…]
  48. V – 고자[để, để cho]
  49. V – (으)려던참이다 [vừa mới có ý định…, đúng lúc định…]
  50. V – 아/어야지요[phải… chứ nhỉ]
  51. V – (으)ㄹ겸 V – (으)ㄹ 겸 [vừa để…vừa để…]
  52. V – 는 김에 [nhân tiện…, nhân cơ hội…]
  53. V – (으)ㄹ만하다 [đáng để…]
  54. V – 도록하다 [cố gắng…]
  55. V – 지그래요?  [bạn hãy… xem, sao lại không…nhỉ?]
  56. A/V – (으) ㄹ뿐만 아니라 [không những…mà còn]
  57. A/V – (으) ㄴ/는데다가 [thêm vào đó]
  58. N – 조차[ngay cả…, thậm chí]
  59. N – 마저 [ngay cả…]
  60. N – 만해도 [chỉ tính riêng…]
  61. A/V – (으)ㄹ정도로 [đến mức, đến nỗi]
  62. N – 만하다 [như, bằng với…]
  63. A/V – (으) ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼 [như, bằng với] / [vì]
  64. V – 고보니 [thử… rồi mới biết /rồi mới nhận ra…]
  65. V – 아/어 보니 [đang thử… thì nhận ra…]
  66. V – 다보니 [vì cứ… nên]
  67. V – 다보면 [nếu cứ… thì sẽ]
  68. A/V – 더니[thấy là… nên] / [thấy là… nhưng] / [thấy là… và rồi]
  69. V – 았/었더니
  70. A/V – 다가는[nếu cứ… thì sẽ]
  71. A/V – (으)ㄴ/는셈이다 [xem như, gần như là…]
  72. A/V – 얼마나(으)ㄴ/는지 모르다 [không biết …. bao nhiêu, đến nhường nào]
  73. A/V – (으)ㄹ수밖에 없다 [chỉ còn cách…, chỉ có thể…]
  74. A/V – (으)ㄹ뿐이다 [chỉ…]
  75. N – (이)야말로[đúng thật là.., chắc hẳn là…]
  76. A/V – 게[để…]
  77. A/V – 게끔 [để…]
  78. A/V – 도록[để…]
  79. V – (으) 나마나 [dù có làm cũng như không, chẳng cần phải…]
  80. A/V – 아/어봤자[dẫu có, dù cho…]
  81. V – (으)ㄹ걸그랬다 [biết thế đã…]
  82. A/V – 았/었어야했는데 [lẽ ra đã phải…]
  83. V – 아/어가지고 [rồi thì, rồi…]
  84. V – 아/ 어다가 [rồi…]
  85. V- 고서[sau khi]
  86. N- 만에 [sau]
  87. V – 아/어지다 [được, bị…]
  88. A/V – 게하다 [cho…, làm cho…, cho phép…]

LIST NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN CAO CẤP

  1. N – (으)로 인해서 [do, nhờ, bởi]
  2. V – 는 통에 [do, vì, tại vì, … nên…]
  3. N – (으)로 말미암아 [vì, do…]
  4. N – (으)로 해서 [vì, do…]
  5. A/V – 느니만큼  [bởi vì… nên…]
  6. A/V – 느니만치 [bởi vì… nên…]
  7. A/V – (으)ㄴ/는 이상 [một khi mà…, trong tình huống mà…]
  8. A/V – 기로서니  [mặc dù vì… nhưng…]
  9. A/V – 기에 망정이지  [may mà… chứ…]
  10. V – (느)ㄴ답시고 [bảo là… rồi lại/mà lại…]
  11. A/V – (으)ㅁ으로써 [với việc…, bằng việc… nên]
  12. A/V – 기에  […vì vậy…]
  13. A/V – 길래 [do … nên tôi…]
  14. A/V – (으)ㄴ 나머지 [vì qá … ]
  15. A/V – (으)ㄹ세라 [vì lo rằng …nên… ]
  16. V아/어 대서 [vì cứ …nên… ]
  17. A/V – 아/어 놓아서-아/어놓으니 [vì vốn dĩ…, vì vẫn… nên ]
  18. A/V – (으)ㄴ/는 까닭에/으로 [với lí do … nên ]
  19. A/V – 아/어서인지 [có lẽ vì … nên ]
  20. A/V – (으)ㄹ진대 [vì … nên ]
  21. A/V- 거늘 [đương nhiên vì … nên ]
  22. A/V – (으)ㄴ즉 [vì … nên ]
  23. A/V- 았/었는/는지라 : [vì … ]
  24. V – 느니  [Nếu … thì thà rằng/ thà…]
  25. V – (으)ㄹ 바에야  [đối với việc… mà nói thì …]
  26. A/V – 건  |  A/V – 건   [dù … hay…]
  27. A/V – (느)ㄴ다기보다는 [thay vì nói là…, so với việc nói là… ]
  28. A/V – (느)ㄴ다니까 [nghe bảo là…nên…/ nói rằng là…nên…]
  29. A/V – (느)ㄴ다면서 [vừa nói là… vừa…, bảo là… đồng thời]
  30. A/V – (느)ㄴ다거나
  31. A/V – (느)ㄴ다거늘
  32. A/V – (느)ㄴ다건만
  33. A/V – (느)ㄴ다고나 할까요? [Liệu có phải là…?]
  34. A/V – (느)ㄴ다는데야  [Một khi đã nói là…]
  35. A/V – (느)ㄴ다더군요/다던데요/다더라고요
  36. A/V – (느)ㄴ다든가 – A/V – (느)ㄴ다든지
  37. A/V – (느)ㄴ다손 치더라도
  38. A/V – (느)ㄴ다지 뭐예요? [mà vẫn còn nói là…]
  39. V – 는 데(에)(는)  [đối với việc, cho việc gì đó]
  40. V – 는 바  [việc]
  41. A/V – 더라도  [dù, dù rằng…]
  42. A/V- 다손 치더라도 [cho dù]
  43. A/V – (으) ㄹ지라도 [cho dù]
  44. A/V – (으)ㄴ들  [cứ cho là……. thì…]
  45. A/V – (으)ㄹ 망정  [cho dù…nhưng…]
  46. A/V – (느)ㄴ다고 치다  [cứ cho là]
  47. V – 는 셈 치다 [cứ coi như là, xem như là]
  48. (으) ㄹ지언정 [dù… thì…]
  49. A/V-아/어봤자 [dù… thìcó ích gì…]
  50. V – 기가 무섭게 = 기가 바쁘게 [xong một cái thì, ngay sau khi]
  51. V – 자  [ngay khi… thì…]
  52. V – 는 대로 [ngay khi… thì…]
  53. V – 는 한 [chỉ với điều kiện, chỉ khi]
  54. V – (으)ㄹ라치면 [hễ…. thì, cứ… thì]
  55. V – 노라면 [Nếu cứ … thì…]
  56. V –  거들랑 [Nếu … thì…]
  57. V –  (으)면 몰라도 [Giả sử như không làm gì đó… thì…]
  58. A/V – (느)냐에 달려 있다 [phụ thuộc vào]
  59. V – 기 나름이다 [tùy vào việc, tuỳ thuộc]
  60. N은 /는 N대로 [N thì N chứ…]
  61. A/V – 건만 [thế nhưng, nhưng mà]
  62. V – 고도 [mà lại…]
  63. A/V – 듯이 [như, như thể]
  64. V – 다시피 하다 [gần như..]
  65. V – 다시피 [như..]
  66. A/V – 거니와 […thêm vào đó]
  67. A/V – (으)려니와 […thêm vào đó]
  68. A/V – 기는 커녕 […. huống chi, huống hồ…]
  69. A/V – (으)ㄹ 뿐더러[không những chỉ….mà còn]
  70. A/V – 되 [nhưng …]
  71. N을 /를 비롯해서[bắt đầu từ…, tiêu biểu như…, bao gồm cả…]
  72. V – 아 /어 대다 [cứ…]
  73. V – 기 일쑤이다 [thường xuyên, thường, hay…]
  74. V – 는 둥 마는 둥하다 [làm cũng như không làm, làm qua loa, làm cho có]
  75. A/V – (으) 리만치 [đến mức…, đến nỗi…]
  76. A/V – 다 못해 [không thể V hơn nữa/thêm nữa] [A đến độ..]
  77. V – (느)ㄴ다는 것이 [định … nhưng không ngờ lại …]
  78. V – (으)려고 들다
  79. – (으)려다가  [đang định … nhưng lại …]
  80. A/V – 는 듯이  [cứ như là, như thể là…]
  81. A/V – (느) ㄴ다는 듯이 [như thể nói rằng…]
  82. A/V – (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 듯하다 [có vẻ như…]
  83. A/V – (으) ㄹ 게 뻔하다 [chắc chắn sẽ…]
  84. V – (으) ㄹ 법하다 [đương nhiên, hiển nhiên…]
  85. A/V – (으)ㄹ 리가 없다/있다 [có/không có lý nào…]
  86. V – 기 십상이다 [dễ dàng…]
  87. A/V – 기/ 게 마련이다 [tất nhiên, đương nhiên là..]
  88. A/V – 는 법이다 [đương nhiên, hiển nhiên là, chắc chắn là…]
  89. A/V – (으)ㄴ/는가 하면 [nếu có … thì cũng có…]
  90. A – (으)니A – (으)니 하다 / V – 느니V – 느니 하다
  91. V – (으)랴V – (으)랴 [vừa lo (làm việc..)… vừa lo( làm việc)…]
  92. N(이)며 N(이)며 = N(이) 면 N(이)면 [vừa … vừa../ và]
  93. V – (으)ㄴ 끝에 [sau khi…]
  94. V – 아/어 내다[cố gắng]
  95. – 데요
  96. V/A – (으)ㄴ/는 가운데 [giữa lúc, trong lúc]
  97. A/V – (으)ㄴ/는 마당에 [trong hoàn cảnh.., với tình hình…]
  98. N치고 [Đã là…thì… ]/ [so với…thì…]
  99. (으) ㅁ에 따라 [cùng với việc]
  100. 여간A/V – 지 않다 [hết sức…, vô cùng]
  101. A – 기가 이를 데 없다 [không còn gì…hơn, quá ư là…]
  102. A – 기 짝이 없다 [không còn gì…hơn, thật là…]
  103. V – (으)ㄹ 래야 V – (으)ㄹ 수가 없다 [có muốn … cũng không thể]

Mời bạn điền Họ tên, email để lấy link tải file nhé!

Các bạn đợi trong 10s và lấy link download nhé!

[email-download download_id="6243" contact_form_id="5843"]

Tham khảo thêm các kiến thức ngữ pháp topik II tại đây: https://thekoreanschool.com/tai-lieu-tks/ngu-phap-topik-ii/

Nhận thêm nhiều thông tin hay và thú vị tại website: thekoreanschool.com hoặc www.trungtamtienghantks.com

Các Bạn Có Thể Tham Khảo Thêm Các Khóa Học Của The Korean School Tại Đây:

https://thekoreanschool.com/lich-hoc-dang-ky
https://www.trungtamtienghantks.com/dang-ky.html
TKS hỗ trợ gì cho việc học của các bạn?
Bài giảng online để học sinh học lại bất cứ lúc nào:
SC1: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-so-cap-1/
SC2: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-so-cap-2/
TC1: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-trung-cap-1/

TOPIK II: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-topik-ii/
Sách bài tập nâng cao, biên soạn riêng theo giáo trình chuẩn.
Hệ thống test online có thể ôn tập bất cứ lúc nào.

Lý Do Các Bạn Chọn The Korean School?

Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm TOPIK 5+6.
Chương trình học biên soạn kĩ lưỡng với nhiều bài kiểm tra
Phương tiện học tập hiện đại và phù hợp với người đi làm, sinh viên định hướng hỗ trợ công việc tương lai.
Khối lượng học tập lớn, giúp việc học hiệu quả và nhanh.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL
Hotline: 0936346595
Website: www.thekoreanschool.com
Website: www.trungtamtienghantks.com
Email: thekoreanschool.hanoi@gmail.com