CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN
CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)
가: 진주가 왜 울어요?
Sao Jinju khóc thế?
나: 오빠가 진주를 울렸거든요.
Anh trai làm nó khóc đó.
가: 아기가 밥을 먹습니다.
Em bé ăn cơm.
나: 어머니가 아기에게 밥을 먹입니다.
Mẹ cho em bé ăn.
Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ làm cho người, động vật, sự vật hoặc một đối tượng nào khác làm gì hoặc đạt tới một. trạng thái nào đó. Hình thức này thiết lập bằng cách thêm tiếp từ -이/히/리/기/우/추- vào đuôi của động từ, tính từ.
Sao Jinju khóc thế?
나: 오빠가 진주를 울렸거든요.
Anh trai làm nó khóc đó.
가: 아기가 밥을 먹습니다.
Em bé ăn cơm.
나: 어머니가 아기에게 밥을 먹입니다.
Mẹ cho em bé ăn.
Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ làm cho người, động vật, sự vật hoặc một đối tượng nào khác làm gì hoặc đạt tới một. trạng thái nào đó. Hình thức này thiết lập bằng cách thêm tiếp từ -이/히/리/기/우/추- vào đuôi của động từ, tính từ.
Một số hình thức động từ sai khiến thông dụng như sau:
Hình thức sai khiến này được thiết lập như sau. Theo đó, nội động từ (hay còn gọi là chủ động từ – Tính chất của động từ thể hiện việc chủ ngữ tự hành động hay chuyển động.) ở cột tay phải và hình thức biến đổi ở cột tay trái.
1. Trong số động từ sai khiến và động từ bị động có một số động từ giống nhau, nên chúng được phân biệt tùy theo bối cảnh sử dụng.
° 이 책은 많은 사람들에게 읽혔습니다. – 피동사
Cuốn sách này được đọc bởi nhiều người. – Bị động.
° 선생님은 영수에게 책을 읽혔습니다. – 사동사
Thầy giáo bảo Yeongsu đọc sách. -Sai khiến
• 우리 방에서는 바다가 보입니다. – 피동사
Biển được nhìn thấy từ phòng của chúng tôi. -Bị động
° 친구에게 남자 친구 사진을 보여 주었습니다. -사동사
Tôi cho bạn nhìn ảnh của bạn trai tôi. -Sai khiến
Một vài động từ thông dụng được sử dụng với hình thức sai khiến và bị động giống nhau như sau:
° 이 책은 많은 사람들에게 읽혔습니다. – 피동사
Cuốn sách này được đọc bởi nhiều người. – Bị động.
° 선생님은 영수에게 책을 읽혔습니다. – 사동사
Thầy giáo bảo Yeongsu đọc sách. -Sai khiến
• 우리 방에서는 바다가 보입니다. – 피동사
Biển được nhìn thấy từ phòng của chúng tôi. -Bị động
° 친구에게 남자 친구 사진을 보여 주었습니다. -사동사
Tôi cho bạn nhìn ảnh của bạn trai tôi. -Sai khiến
Một vài động từ thông dụng được sử dụng với hình thức sai khiến và bị động giống nhau như sau:
2. Mặc dù hình thức sai khiến và bị động giống nhau, nên muốn phân biệt rõ ràng thì chúng ta thêm -아/어 주다.
• 라라는 더러워진 고양이를 씻겼어요.
= 라라는 더러워진 고양이를 씻겨 줬어요.
Lala tắm cho con mèo.
• 엄마는 아이에게 예쁜 구두를 신겼습니다.
= 엄마는 아이에게 예쁜 구두를 신겨 줬습니다.
Mẹ đi đôi giày đẹp cho em bé.
• 라라는 더러워진 고양이를 씻겼어요.
= 라라는 더러워진 고양이를 씻겨 줬어요.
Lala tắm cho con mèo.
• 엄마는 아이에게 예쁜 구두를 신겼습니다.
= 엄마는 아이에게 예쁜 구두를 신겨 줬습니다.
Mẹ đi đôi giày đẹp cho em bé.
170 ĐỘNG TỪ SAI KHIẾN 사동사
1. DẠNG 이
보이다 làm cho nhìn thấy, cho xem
붙이다 làm cho dính (gắn, dán), làm cháy (nhóm, thắp lửa)
줄이다 làm giảm, thu nhỏ, thu hẹp
높이다 làm tăng, nâng cao
죽이다 giết chết, làm tắt, dập lửa
끓이다 làm sôi (nấu chín)
먹이다 cho ăn
숙이다 làm nghiêng, cúi, làm giảm
들이다 cho vào trong, kết nạp, làm cho chiếu vào
속이다 lừa dối
녹이다 làm tan chảy
기울이다 làm nghiêng, xiên, hướng
덧붙이다 làm cho dính thêm vào
썩이다 làm phiền lòng
삭이다 làm tiêu thức ăn, xoa dịu, làm nguôi
졸이다 làm cạn nước
절이다 ướp muối cho
누이다 cho nằm
쬐이다 sưởi nắng cho
쉬이다 cho nghỉ ngơi
깊이다 làm sâu
꺾이다 làm cong, uốn gập
깨다 làm vỡ ra
눅이다 làm mềm, xoa dịu
닦이다 làm sạch, đánh sạch
매이다 trói lại, thắt buộc lại
맡이다 ngửi thấy
쓰이다 viết cho
싸이다 bao, vây, bọc
옥이다 làm lõm vào trong
추이다 nhảy cho
핥이다 cho liếm
쥐이다 cho nắm lấy
곁들이다 bày kèm, dọn kèm
선보이다 ra mắt, trình làng
내보이다 làm lộ ra, hiện ra
빛내다 làm sáng lên
물들이다 nhuộm, làm nhiễm
드높이다 nâng cao, giơ cao
놀래다 làm ngạc nhiên
광내다 làm bóng loáng
기죽이다 làm khép nép, co rúm lại
맞붙이다 làm đối đầu, làm dính vào
갸울이다 làm nghiêng
끼울이다 mạnh hơn 기울이다
어녹이다 làm tan rồi đông lại
드러내다 làm lộ ra, làm rõ
흠내다 để lại tỳ vết
2. DẠNG 히
밝히다 làm rõ
넓히다 làm rộng
익히다 làm chín, làm cho quen, rèn luyện
굽히다 làm khuất phục, làm cong
입히다 mặc cho
묻히다 làm dính, làm bẩn
앉히다 cho ngồi
굳히다 làm cứng
좁히다 làm chật lại, thu hẹp
식히다 làm nguội
괴롭히다 làm phiền
읽히다 đọc cho
맞히다 làm cho dính (mưa), làm cho trúng, làm đúng
잡히다 làm cho nắm được
삭히다 làm lên men
묵히다 làm trống, làm hoang phí
덥히다 làm nóng, gây nóng
썩히다 làm thiu, làm hỏng
곱히다 làm cong
묽히다 làm loãng
씹히다 bắt nhai
잦히다 làm lộn mặt sau, làm mở toang
늙히다 làm già đi
받히다 đâm vào, húc vào
업히다 cõng lên
더럽히다 làm bẩn
껴입히다 mặc chồng lên nhau
곰삭히다 làm sờn rách
껴묻히다 chèn thêm, kèm với
꿇앉히다 đặt ngồi quỳ lên gối
낯익히다 làm cho quen mặt
노엽히다 gây bực tức, xúc phạm
어지럽히다 làm chóng mặt
3. DẠNG 리
돌리다 làm quay, làm cho hoạt động
달리다 làm chạy, chạy
알리다 cho biết
살리다 làm sống, cứu sống, làm cháy
늘리다 làm tăng lên
떠올리다 làm hiện lên
날리다 làm bay
불리다 làm tăng, làm nở, làm ướt
울리다 làm cho khóc
얼리다 làm đông đá
올리다 làm tăng lên, tăng
말리다 làm khô
되돌리다 làm quay ngược
되살리다 làm sống lại
놀리다 trêu chọc
물리다 hoàn trả lại
들리다 làm cho cầm được
걸리다 cho đi bộ
꿇리다 bắt quỳ gối
눌리다 nén, ép, ấn
빨리다 giặt giũ cho
갈리다 trải ra, thay
결리다 gây đau nhức, làm dính, bết vào
곯리다 làm hỏng, thiu thối, làm đói ăn, gây bệnh
괄리다 làm cho mãnh liệt
닳리다 làm mòn, làm cạn
쓸리다 quét dọn cho
실리다 làm chất đống
썰리다 thái, cưa cho
털리다 làm rụng, tách, mất
굴리다 cuộn tròn
휘돌리다 làm cho xoay tít
부풀리다 làm căng, phồng
그을리다 làm sạm đen
아물리다 làm lành, giải quyết
널리다 làm rộng, nới rộng
둥글리다 làm tròn
맴돌리다 làm hiện lên, luẩn quẩn
보풀리다 làm xù lên
4. DẠNG 기
옮기다 làm chuyển động
남기다 làm thừa, để lại
맡기다 gửi cho, giao phó
벗기다 làm cho cởi, bóc vỏ
웃기다 làm cho cười, buồn cười
넘기다 vượt qua
숨기다 che giấu
안기다 ôm lấy
씻기다 tắm, rửa cho
빗기다 chải cho
신기다 đi (giày dép) cho
감기다 gội cho
뜯기다 tước đoạt, cướp mất
굶기다 bỏ đói
짖기다 làm sủa, hót, gầm lên
찢기다 làm rách
떠맡기다 giao phó
헐벗기다 làm te tua, rách nát
도맡기다 bắt gánh vác
뒤넘기다 làm ngã ngửa
5. DẠNG 우
피우다 làm nở hoa, làm cháy, làm bốc khói, bụi
세우다 dựng đứng, làm dừng lại
키우다 làm lớn, nuôi lớn
채우다 làm đầy
태우다 làm cháy, đốt, cho đi
비우다 làm trống, rũ bỏ
깨우다 đánh thức
띄우다 làm nổi lên
씌우다 đội cho, đeo cho
지우다 chất lên, bắt chịu trách nhiệm, làm rụng hoa, làm cho xuất hiện, làm chảy nước mắt
앞세우다 đặt lên trước
메우다 làm đầy
재우다 ru ngủ, cho ngủ
채우다 làm đầy
틔우다 làm thông hiểu
걸우다 làm màu mỡ
뛰우다 làm cho chạy
베우다 kê gối cho
빼우다 loại bỏ, lấy ra
찌우다 làm béo lên
띠우다 thắt, cuốn cho
이깨우다 làm cho vỡ nát
건네우다 đưa sang, đưa qua
패채우다 biện minh cho
일깨우다 làm nhận thức, đánh thức
6. DẠNG 추
낮추다 làm giảm, hạ thấp
뒤늦추다 làm muộn, làm trễ
늦추다 làm chậm lại
맞추다 làm khớp
7. DẠNG 구
열구다 làm mở ra
돋구다 làm cao lên, làm nhô
1. DẠNG 이
보이다 làm cho nhìn thấy, cho xem
붙이다 làm cho dính (gắn, dán), làm cháy (nhóm, thắp lửa)
줄이다 làm giảm, thu nhỏ, thu hẹp
높이다 làm tăng, nâng cao
죽이다 giết chết, làm tắt, dập lửa
끓이다 làm sôi (nấu chín)
먹이다 cho ăn
숙이다 làm nghiêng, cúi, làm giảm
들이다 cho vào trong, kết nạp, làm cho chiếu vào
속이다 lừa dối
녹이다 làm tan chảy
기울이다 làm nghiêng, xiên, hướng
덧붙이다 làm cho dính thêm vào
썩이다 làm phiền lòng
삭이다 làm tiêu thức ăn, xoa dịu, làm nguôi
졸이다 làm cạn nước
절이다 ướp muối cho
누이다 cho nằm
쬐이다 sưởi nắng cho
쉬이다 cho nghỉ ngơi
깊이다 làm sâu
꺾이다 làm cong, uốn gập
깨다 làm vỡ ra
눅이다 làm mềm, xoa dịu
닦이다 làm sạch, đánh sạch
매이다 trói lại, thắt buộc lại
맡이다 ngửi thấy
쓰이다 viết cho
싸이다 bao, vây, bọc
옥이다 làm lõm vào trong
추이다 nhảy cho
핥이다 cho liếm
쥐이다 cho nắm lấy
곁들이다 bày kèm, dọn kèm
선보이다 ra mắt, trình làng
내보이다 làm lộ ra, hiện ra
빛내다 làm sáng lên
물들이다 nhuộm, làm nhiễm
드높이다 nâng cao, giơ cao
놀래다 làm ngạc nhiên
광내다 làm bóng loáng
기죽이다 làm khép nép, co rúm lại
맞붙이다 làm đối đầu, làm dính vào
갸울이다 làm nghiêng
끼울이다 mạnh hơn 기울이다
어녹이다 làm tan rồi đông lại
드러내다 làm lộ ra, làm rõ
흠내다 để lại tỳ vết
2. DẠNG 히
밝히다 làm rõ
넓히다 làm rộng
익히다 làm chín, làm cho quen, rèn luyện
굽히다 làm khuất phục, làm cong
입히다 mặc cho
묻히다 làm dính, làm bẩn
앉히다 cho ngồi
굳히다 làm cứng
좁히다 làm chật lại, thu hẹp
식히다 làm nguội
괴롭히다 làm phiền
읽히다 đọc cho
맞히다 làm cho dính (mưa), làm cho trúng, làm đúng
잡히다 làm cho nắm được
삭히다 làm lên men
묵히다 làm trống, làm hoang phí
덥히다 làm nóng, gây nóng
썩히다 làm thiu, làm hỏng
곱히다 làm cong
묽히다 làm loãng
씹히다 bắt nhai
잦히다 làm lộn mặt sau, làm mở toang
늙히다 làm già đi
받히다 đâm vào, húc vào
업히다 cõng lên
더럽히다 làm bẩn
껴입히다 mặc chồng lên nhau
곰삭히다 làm sờn rách
껴묻히다 chèn thêm, kèm với
꿇앉히다 đặt ngồi quỳ lên gối
낯익히다 làm cho quen mặt
노엽히다 gây bực tức, xúc phạm
어지럽히다 làm chóng mặt
3. DẠNG 리
돌리다 làm quay, làm cho hoạt động
달리다 làm chạy, chạy
알리다 cho biết
살리다 làm sống, cứu sống, làm cháy
늘리다 làm tăng lên
떠올리다 làm hiện lên
날리다 làm bay
불리다 làm tăng, làm nở, làm ướt
울리다 làm cho khóc
얼리다 làm đông đá
올리다 làm tăng lên, tăng
말리다 làm khô
되돌리다 làm quay ngược
되살리다 làm sống lại
놀리다 trêu chọc
물리다 hoàn trả lại
들리다 làm cho cầm được
걸리다 cho đi bộ
꿇리다 bắt quỳ gối
눌리다 nén, ép, ấn
빨리다 giặt giũ cho
갈리다 trải ra, thay
결리다 gây đau nhức, làm dính, bết vào
곯리다 làm hỏng, thiu thối, làm đói ăn, gây bệnh
괄리다 làm cho mãnh liệt
닳리다 làm mòn, làm cạn
쓸리다 quét dọn cho
실리다 làm chất đống
썰리다 thái, cưa cho
털리다 làm rụng, tách, mất
굴리다 cuộn tròn
휘돌리다 làm cho xoay tít
부풀리다 làm căng, phồng
그을리다 làm sạm đen
아물리다 làm lành, giải quyết
널리다 làm rộng, nới rộng
둥글리다 làm tròn
맴돌리다 làm hiện lên, luẩn quẩn
보풀리다 làm xù lên
4. DẠNG 기
옮기다 làm chuyển động
남기다 làm thừa, để lại
맡기다 gửi cho, giao phó
벗기다 làm cho cởi, bóc vỏ
웃기다 làm cho cười, buồn cười
넘기다 vượt qua
숨기다 che giấu
안기다 ôm lấy
씻기다 tắm, rửa cho
빗기다 chải cho
신기다 đi (giày dép) cho
감기다 gội cho
뜯기다 tước đoạt, cướp mất
굶기다 bỏ đói
짖기다 làm sủa, hót, gầm lên
찢기다 làm rách
떠맡기다 giao phó
헐벗기다 làm te tua, rách nát
도맡기다 bắt gánh vác
뒤넘기다 làm ngã ngửa
5. DẠNG 우
피우다 làm nở hoa, làm cháy, làm bốc khói, bụi
세우다 dựng đứng, làm dừng lại
키우다 làm lớn, nuôi lớn
채우다 làm đầy
태우다 làm cháy, đốt, cho đi
비우다 làm trống, rũ bỏ
깨우다 đánh thức
띄우다 làm nổi lên
씌우다 đội cho, đeo cho
지우다 chất lên, bắt chịu trách nhiệm, làm rụng hoa, làm cho xuất hiện, làm chảy nước mắt
앞세우다 đặt lên trước
메우다 làm đầy
재우다 ru ngủ, cho ngủ
채우다 làm đầy
틔우다 làm thông hiểu
걸우다 làm màu mỡ
뛰우다 làm cho chạy
베우다 kê gối cho
빼우다 loại bỏ, lấy ra
찌우다 làm béo lên
띠우다 thắt, cuốn cho
이깨우다 làm cho vỡ nát
건네우다 đưa sang, đưa qua
패채우다 biện minh cho
일깨우다 làm nhận thức, đánh thức
6. DẠNG 추
낮추다 làm giảm, hạ thấp
뒤늦추다 làm muộn, làm trễ
늦추다 làm chậm lại
맞추다 làm khớp
7. DẠNG 구
열구다 làm mở ra
돋구다 làm cao lên, làm nhô
Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest
Tumblr